Tên tiếng anh hay và ý nghĩa cho cả nam và nữ

147 

Các tên tiếng anh hay và ý nghĩa

 
 

 

 

Nếu như các bạn muốn khám phá tên mình bằng tiếng anh và đặt một tên tiếng anh thật hay và ý nghĩa, các bạn có thể tham khảo những cái tên tiếng anh dưới đây. Tất cả đã được ITGREEN lựa chọn dựa trên ý nghĩa về ngày sinh, ngày tháng, hoặc gắn liền với thiên nhiên như lửa, nước, khí hậu, gió,… Cùng lựa chọn cho mình một tên tiếng anh nhé các bạn.

 

ITGREEN khuyên bạn nên nắm vững 3000 từ vựng thông dụng nhất của Oxfords vì đây chính là bộ từ vựng nền tảng nhất, chiếm 95% từ vựng trong các cuộc giao tiếp tiếng anh. Đây cũng là bộ từ vựng giúp rút ngắn khoảng thời gian học từ vựng tiếng anh và chỉ tập trung vào những từ chính yếu thường gặp nhất trong anh văn.

 

ITGREEN xin chia sẻ cho các bạn phần mềm học 3000 từ vựng một cách hiệu quả và dễ dàng nhất với những ưu điểm sau:

 

  1. green-globe-ok-tic-26718   Có hình ảnh và âm thanh giúp cho người học cảm thấy thích thú.
  2. green-globe-ok-tic-26718   Phiên âm từ giúp các bạn đọc theo chuẩn âm bản xứ
  3. green-globe-ok-tic-26718   Câu ví dụ minh họa giúp người học biết được cách sử dụng từ vựng.
  4. green-globe-ok-tic-26718   Phần ôn từ quên được lập trình thông minh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng nhanh chóng.

ITGREEN xin gửi tặng các bạn 2 gói từ vựng: 50 từ vựng thông dụng nhất 50 từ vựng theo chủ đề đồ vật. Các bạn nhấp vào hình hoặc vào GÓC HỌC TẬP để học nhé.

Phần mềm học 3000 từ vựng tiếng anh thông dụng nhất

Một vài tên anh văn hay thường được sử dụng:

 

Họ được lấy dựa theo 2 chữ số cuối năm sinh của bạn: 
1: Hudson
2: Daring
3: Lombard
4: Marion
5: Lagger
6: Ba xter
7:Evans
8:Steward
9:Simpson
0:Spears
 

Nếu bạn là nữ:

 

Tên đệm được đặt dựa theo tháng bạn sinh:1:Jordan, 2:Michelle, 3:Allan, 4;Dolly, 5:Maria, 6:Ella, 7:Valikie, 8:Cami, 9:Ryna, 10:Lalle, 11:Scarllee, 12:Annie
 
Tên sẽ đặt theo ngày sinh của bạn: 1:Eva, 2:Alie, 3:Kate, 4:Sarah, 5:Jenny, 6:Cassan dra, 7:Amy, 8:Ramie, 9:Bella, 10:Andrena, 11:Sally, 12:Emily, 13:Mary, 14:Julie, 15:Britney, 16:Samantha, 17:Camryn, 18:Kara, 19:Riley, 20:Pattie, 21:Elena, 22:Chri stina, 23:Lizzie, 24:Martha, 25:Linda, 26:Selina, 27:Sophie, 28:Emma, 29:Ashley, 30:Amber, 31:Ali ce
 

Nếu bạn là nam:

 

Tên đệm được đặt dựa theo tháng bạn sinh: 1:Martin, 2:Justin, 3;Dave, 4:Cody, 5:Bob, 6:Zack , 7:Harry, 8:Larry, 9:Rod, 10:Ray, 11:Ben, 12:Joe
 
Tên sẽ đặt theo ngày sinh của bạn: 1:Kyle, 2:Jason, 3:Michael, 4;Olardo, 5;Patrick, 6:Jeff, 7:Cliff, 8: Jack, 9:Edward, 10:Todd, 11:Mortimer, 12:Fred, 13:Hector, 14:Silver, 15:Troy, 16:Lorenzo, 17:Johnny, 18:Rogger, 19:Jake, 20:Billy, 21:Robbie, 22:Zac , 23;Daniel, 24;David, 25;Donald, 26:Ron, 27:Wade, 28:Ryan, 29:Nick, 30:Victor, 31:Chris
 
Lưu ý rằng, khi bạn đặt tên tiếng anh thì theo quy tắc: tên – đệm – họ.
 

Các tên bằng tiếng anh thể hiện sự “mạnh mẽ”, “dũng cảm” hay “chiến binh” là:

 

 

 

Tên nữ:

 

Alexandra / Alexis – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”
Edith – “sự thịnh vượng trong chiến tranh”
Hilda – “chiến trường”
Louisa – “chiến binh nổi tiếng”
Matilda – “sự kiên cường trên chiến trường”
Bridget – “sức mạnh, người nắm quyền lực”
Andrea – “mạnh mẽ, kiên cường”
Valerie – “sự mạnh mẽ, khỏe mạnh”

 d1550681-49de-4554-a498-cc3b7d304f29 131016anh-nen-3d-sieu-nhan-ao-do

Tên nam:

 

Andrew – “hùng dũng, mạnh mẽ”
Alexander / Alex – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”
Arnold – “người trị vì chim đại bàng” (eagle ruler)
Brian – “sức mạnh, quyền lực”
Chad – “chiến trường, chiến binh”
Drake – “rồng”
Harold – “quân đội, tướng quân, người cai trị”
Harvey – “chiến binh xuất chúng” (battle worthy)
Leo / Leon – “chú sư tử”
Leonard – “chú sư tử dũng mãnh”
Louis – “chiến binh trứ danh” (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
Marcus / Mark / Martin – dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Richard – “sự dũng mãnh”
Rider / Ryder – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”
Charles – “quân đội, chiến binh”
Vincent – “chinh phục”
Walter – “người chỉ huy quân đội”
William – “mong muốn bảo vệ” (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”),
 

Các tên tiếng anh nào thể hiện về tôn giáo?

 

Tên nữ:

 

Ariel – “chú sư tử của Chúa”
Dorothy / Dorothea – “món quà của Chúa”
Elizabeth / Isabel – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”
Emmanuel – “Chúa luôn ở bên ta”
Jesse – “món quà của Yah”

 

Tên nam:

 

Abraham – “cha của các dân tộc
Daniel – “Chúa là người phân xử”
Elijah – “Chúa là Yah / Jehovah” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)
Emmanuel / Manuel – “Chúa ở bên ta”
Gabriel – “Chúa hùng mạnh”
Issac / Ike – “Chúa cười”, “tiếng cười”
Jacob – “Chúa chở che”
Joel – “Yah là Chúa” (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)
John – “Chúa từ bi”
Joshua – “Chúa cứu vớt linh hồn”
Jonathan – “Chúa ban phước”
Matthew – “món quà của Chúa”
Nathan – “món quà”, “Chúa đã trao”
Michael – “kẻ nào được như Chúa?”
Raphael – “Chúa chữa lành”
Samuel – “nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe”
Theodore – “món quà của Chúa”
Timothy – “tôn thờ Chúa”
Zachary – “Jehovah đã nhớ”
 

Các Tên Anh văn được gắn liền với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối là:

canhdong2

 

 

Tên nữ:

 
Azure – “bầu trời xanh”
Esther – “ngôi sao” (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
Iris – “hoa iris”, “cầu vồng”
Flora – “hoa”
Jasmine – “hoa nhài”
Layla – “màn đêm”
Roxana / Roxane / Roxie / Roxy – “ánh sáng”, “bình minh”
Stella – “vì sao, tinh tú”
Sterling / Stirling – “ngôi sao nhỏ”
Daisy – “hoa cúc dại”
Flora – “hoa, bông hoa, đóa hoa”
Lily – “hoa huệ tây”
Rose / Rosa / Rosie – “đóa hồng”;
Rosabella – “đóa hồng xinh đẹp”;
Selina / Selena – “mặt trăng, nguyệt”
Violet – “hoa violet”, “màu tím”

 

Tên nam:

 

Douglas – “dòng sông / suối đen”;
Dylan – “biển cả”,
Neil – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”
Samson – “đứa con của mặt trời”
 

Các tên tiếng anh hay gắn với màu sắc và đá quý như:

 

Tên nữ:

 

Diamond – “kim cương” (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)
Jade – “đá ngọc bích”,
Kiera / Kiara – “cô gái tóc đen”
Gemma – “ngọc quý”;
Melanie – “đen”
Margaret – “ngọc trai”;
Pearl – “ngọc trai”;
Ruby – “đỏ”, “ngọc ruby”;
Scarlet – “đỏ tươi”;
Sienna – “đỏ”;

 

Tên nam:

 

Blake – “đen” hoặc “trắng” (do chưa thống nhất về nguồn gốc từ chữ blaec hay từ chữ blac trong tiếng Anh cổ.)
Rufus – “tóc đỏ”
 

Từ khóa: Tên tiếng anh hay và ý nghĩa cho cả nam và nữ

ý nghĩa tên tiếng anh của các cô gái, ý nghĩa tên tiếng anh của bạn, tên tiếng anh ý nghĩa, tên tiếng anh hay và ý nghĩa, tên tiếng anh hay cho game, ý nghĩa tên tiếng anh của các chàng trai, tên tiếng anh của tôi, ý nghĩa tên tiếng anh nữ, tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ t, tên tiếng anh đẹp và có ý nghĩa, tên tiếng anh có ý nghĩa, họ và tên tiếng anh, tên tiếng anh nữ, tên tiếng anh nam, tên tiếng anh con gái, tên tiếng anh ý nghĩa cho nam, tên tiếng anh 1 chữ hay, tên tiếng anh ý nghĩa cho con gái, tên tiếng anh ở nhà cho bé gái, tên tiếng anh độc, tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ n, tên tiếng anh dành cho nam, tên tiếng anh dành cho nữ, tên tiếng anh nữ có ý nghĩa, tên tiếng anh cho nữ bắt đầu bằng chữ t, tên tiếng anh ngầu, tên tiếng anh ở nhà cho bé trai, tên tiếng anh và ý nghĩa, tên tiếng anh hay và ý nghĩa cho nữ, tên tiếng anh độc và lạ, tên tiếng anh facebook hay, tên tiếng anh ý nghĩa nhất, họ và tên tiếng anh hay, tên tiếng anh cho bé, những tên tiếng anh ý nghĩa, tên tiếng anh phổ biến, tên tiếng anh thông dụng, họ và tên tiếng anh hay cho nữ, ý nghĩa tên tiếng anh anna, tên tiếng anh chữ t, tên tiếng anh chất, tên tiếng anh công ty tnhh một thành viên, tên tiếng anh hay ý nghĩa cho nữ, tên tiếng anh là gì, tên tiếng anh nam hay, tên tiếng anh ngắn hay, tên tiếng anh sang trọng, tên tiếng anh ý nghĩa cho bé gái, ý nghĩa tên tiếng anh hay, ý nghĩa tên tiếng anh sarah, tên tiếng anh ở nhà hay cho bé gái, từ điển tên tiếng anh, tên tiếng anh và ý nghĩa của nó, tên tiếng anh hay cho bé, tên tiếng anh có nghĩa hay, tên tiếng anh trên facebook, tên tiếng anh theo chữ cái, tên tiếng anh ý nghĩa cho con trai, tên tiếng anh cho bé gái 2015, ý nghĩa tên tiếng anh cho nam, tên tiếng anh màu sắc, tên tiếng anh có ý nghĩa nhất, tên tiếng anh có ý nghĩa mạnh mẽ, tên tiếng anh ý nghĩa cho facebook, tên tiếng anh, tên tiếng anh hay, tên tiếng anh của bạn là gì, tên tiếng anh hay cho nam, tên tiếng anh của bạn, tên tiếng anh cho nữ, tên tiếng anh cho nam, tên tiếng anh đẹp, ý nghĩa tên tiếng anh, tên tiếng anh dễ thương

Gói Học Từ Vựng Tiếng Anh Trực Tuyến

- Cùng chinh phục Boss Pika nào anh em !
- Độ khó : Đúng . Làm mới câu liên tục
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Nắm vững Từ Vựng mục lớp học hãy chiến nhé !

DANH SÁCH CÁC BÀI HỌC

0938 45 1088