600 từ thông dụng trình độ nâng cao
Bài 1/40 : Cần nhớ 15 từ
accordance ( verb )
![]() [ə'kɔ:dəns]theo đúng như, theo như |
![]() |
Ví dụ:
- Please mark in strict accordancewith our instructions.
- Xin hãy đóng dấu theo đúng các chỉ dẫn của chúng tôi.
obsess( verb )
![]() [əb'ses]ám ảnh |
![]() |
Ví dụ:
- Obsess on your image!
- Ám ảnh bởi chính hình ảnh bản thân!
plot( noun )
![]() [plɔt]âm mưu |
![]() |
nurture( verb )
![]() ['nə:t∫ə]bồi dưỡng |
![]() |
Ví dụ:
- My dad did all he could to nurtureand teach me what he knew.
- Cha tôi đã làm mọi thứ để có thể nuôi dưỡng và dạy tôi về những điều ông biết.
upmarket( adjective )
![]() [ʌpmɑ:kit]cao cấp, sang trọng |
![]() |
Ví dụ:
- They were all smiles as they buckled up after their meal atupmarket restaurant.hạng sang.
- Họ đã rất vui sướng khi bắt tay vào làm sau bữa ăn tại nhà hàng
harsh( adjective )
![]() [hɑ:∫]cay nghiệt, khắc nghiệt |
![]() |
Ví dụ:
- Mangrove trees survive harshnatural conditions.
- Cây đước tồn tại trong điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
mainstream( noun )
![]() ['meinstri:m]chính quy, chính thức |
![]() |
Ví dụ:
- We also examined several othermainstream devices.
- Chúng tôi cũng kiểm tra một số thiết bị chính khác.
sequence( noun )
![]() ['si:kwəns]chuỗi |
![]() |
Ví dụ:
- Learn Importing a sequence of still images.
- Hãy học cách nhập một chuỗi các hình ảnh tĩnh.
white-collar( adjective )
![]() ['wait'kɔlə]công chức |
![]() |
Ví dụ:
- I want to be a white - collar worker.
- Tôi muốn trở thành nhân viên văn phòng.
dedication( noun )
![]() [kən'demnəbl]cống hiến |
![]() |
Ví dụ:
- His dedication to the company is great.
- Cống hiến của anh ta cho công ty là rất lớn lao.
serve( verb )
![]() [sə:v]đáp ứng, phục vụ |
![]() |
Ví dụ:
- Shall I serve?
- Tôi xin phép được phục vụ quý khách?
address( noun )
![]() [ə'dres]địa chỉ |
![]() |
Ví dụ:
- What's your address?
- Địa chỉ nhà bạn là gì?
demanding( adjective )
![]() [di'mɑ:ndiη]đòi hỏi cao |
![]() |
Ví dụ:
- It's a demanding schedule.
- Đó là chương trình đòi hỏi nhiều nỗ lực.
eligible( adjective )
![]() ['elidʒəbl]đủ tư cách |
![]() |
Ví dụ:
- He was eligible for a promotion.
- Anh ta đủ tư cách với sự đề bạt.
tackle( verb )
![]() ['tækl]giải quyết, khắc phục |
![]() |
Có lỗi ở đâu báo AD biết nhé ! Vào mục báo lỗi thông báo cho AD giúp ! Chúc các bạn học tốt !