50 từ vựng chủ đề gia đình
Bài 1/3 : Cần nhớ 15 từ
uncle( noun )
['ʌηkl]chú |
daughter( noun )
['dɔ:tə]con gái |
parent( noun )
['peərənt]bố mẹ |
grandparents( noun )
['grændpeərənts]ông bà |
father( noun )
['fɑ:ðə]cha |
wife( noun )
[waif]vợ |
sister( noun )
['sistə]chị em gái |
Ví dụ:
- She is my sister.
- Cô ấy là chị gái của tôi.
brother( noun )
['brʌðə]anh em trai |
mother( noun )
['mʌðə]mẹ |
aunt( noun )
[ɑ:nt]cô, dì |
husband( noun )
['hʌzbənd]chồng |
cousin( noun )
['kʌzn]anh chị em họ |
sibling( adjective )
['sibliη]anh chị em ruột |
Ví dụ:
- Sibling rivalry often lingers through adulthood.
- Sự ganh đua giữa anh chị em ruột thường kéo dài suốt tuổi trưởng thành.
nephew( noun )
['nevju:]cháu trai |
niece( noun )
[ni:s]cháu gái |
Có lỗi ở đâu báo AD biết nhé ! Vào mục báo lỗi thông báo cho AD giúp ! Chúc các bạn học tốt !