Từ vựng tiếng anh chủ đề về tóc
Bài 1/1 : Cần nhớ 15 từ
head( noun )
[hed]cái đầu; đoạn đầu |
hairdresser( noun )
['heədresə]thợ cắt tóc |
hairdryer( )
máy sấy tóc |
Ví dụ:
- The hairdryer is not working.
- Cái máy sấy bị hư rồi.
headline( noun )
['hedlain]tiêu đề |
Ví dụ:
- The professional headline is limited to 120 characters.
- Tiêu đề chuyên nghiệp có giới hạn đến 120 ký tự.
armpit hair( )
lông nách |
Ví dụ:
- How do you react when you see a woman's armpit hair?
- Bạn phản ứng thế nào nếu nhìn thấy lông nách của phụ nữ?
hairless( )
không có tóc, sói |
Ví dụ:
- Cilantro is a soft, hairless plant growing to 50 centimetres tall.
- Cây rau mùi là thực vật thân mềm, không có lông và mọc cao khoảng 50cm.
black hair( )
tóc đen |
Ví dụ:
- long black hair
- Mái tóc đen dài
jet black hair( )
tóc đen huyền |
Ví dụ:
- jet black hair
- tóc đen như gỗ mun
brown hair( )
tóc nâu |
Ví dụ:
- He had short brown hair.
- Anh ấy có mái tóc màu nâu hớt cao.
gray hair( )
tóc muối tiêu, hoa râm |
Ví dụ:
- He has a little gray hair.
- Anh ấy có mái tóc hoa râm.
white hair( )
tóc bạc |
Ví dụ:
- He has a lot of white hair.
- Anh ấy có nhiều tóc bạc.
silky hair( )
tóc mượt |
Ví dụ:
- I want to have a silky hair when I grow up.
- Tôi muốn có một mái tóc mượt mà khi tôi lớn
red hair( )
tóc đỏ |
Ví dụ:
- She gets a red hair.
- Cô ta có mái tóc hung đỏ.
fair hair( )
tóc vàng hoe |
Ví dụ:
- I like woman has fair hair.
- Tôi thích phụ nữ tóc vàng hoe.
braid hair( )
tóc bím (sau vai) |
Có lỗi ở đâu báo AD biết nhé ! Vào mục báo lỗi thông báo cho AD giúp ! Chúc các bạn học tốt !