Từ vựng lớp 11 Cơ Bản
Bài 1/23 : Cần nhớ 15 từ
campaign( noun )
[kæm'pein]chiến dịch |
Ví dụ:
- Which campaign?
- Chiến dịch nào?
tree( noun )
[tri:]cây cối |
Ví dụ:
- We should plant more trees.
- Chúng ta nên trồng nhiều cây hơn.
clock( noun )
[klɔk]đồng hồ treo tường |
apartment( noun )
[ə'pɑ:tmənt]căn hộ |
party( noun )
['pɑ:ti]bữa tiệc; đảng |
land( noun )
[lænd]mặt đất, đất; đất liền |
silver( noun )
['silvə]bạc |
club( noun )
[klʌb]câu lạc bộ |
gather( verb )
['gæðə]tập hợp, tụ họp lại; lượm |
animal( noun )
['æniməl]động vật |
clear( adverb )
[kliə]rõ ràng |
hug( verb )
[hʌg]ôm |
Ví dụ:
- Can I hug you?
- Tôi có thể ôm bạn chứ?
scream( noun )
[skri:m]tiếng gào thét, tiếng hét |
comment( verb )
['kɔment]bình luận |
Ví dụ:
- What a helpful comment!
- Quả là một lời bình luận hữu ích!
landscape( noun )
['lændskeip]phong cảnh |
Có lỗi ở đâu báo AD biết nhé ! Vào mục báo lỗi thông báo cho AD giúp ! Chúc các bạn học tốt !