Học 3000 từ vựng tiếng anh thông dụng
Bài 1/212 : Cần nhớ 15 từ
accept( verb )
[ək'sept]chấp nhận |
Ví dụ:
- We accept your proposal.
- Chúng tôi chấp nhận đề nghị của bạn.
balance( n )
['bæləns]số dư |
candidate( n )
['kændidit]Ứng viên |
background( noun )
['bækgraund]tiểu sử |
deal( noun )
[di:l]thỏa thuận |
employment( noun )
[im'plɔimənt]việc làm |
guide( verb )
[gaid]hướng dẫn |
objective( noun )
[ɔb'dʒektiv]mục tiêu |
salary( noun )
['sæləri]lương |
union( noun )
['ju:niən]công đoàn; liên minh |
account( noun )
[ə'kaunt]tài khoản |
finance( noun )
['fainæns; fi'næns]tài chính |
tax( noun )
[tæks]thuế |
actor( noun )
['æktə]nam diễn viên |
baby( noun )
['beibi]đứa bé |
Có chỗ để lưu từ chưa thuộc thì hay. Vì có đôi lúc đã thuộc 14/15 câu rồi, không nhất thiết phải học lại. Lưu được từ chưa nhớ sẽ giúp ích rất nhiều
Ok nha. Bên mình sẽ coi cái này nhé
Có lỗi ở đâu báo AD biết nhé ! Vào mục báo lỗi thông báo cho AD giúp ! Chúc các bạn học tốt !