Từ vựng chủ đề về thị giác
Bài 1/1 : Cần nhớ 15 từ
look( verb )
[luk]nhìn |
blind( adjective )
[blaind]mù; mù quáng |
witness( verb )
['witnis]chứng kiến; làm chứng |
visible( adjective )
['vizəbl]có thể thấy được |
observe( verb )
[ə'bzə:v]quan sát, theo dõi |
appearance( noun )
[ə'piərəns]bề ngoài; diện mạo |
peer( verb )
[piə]ngang nhau |
Ví dụ:
- Children go to school with their peer group.
- Trẻ em đi học với bạn đồng trang lứa của mình.
view( noun )
[vju:]quan điểm; tầm nhìn |
scan( verb )
[skæn]quét |
binoculars( noun )
[bi'nɔkjuləz]ống nhòm |
Ví dụ:
- I hope you have some binoculars.
- Tôi hy vọng bạn có ống nhòm.
peek( verb )
[pi:k]lén nhìn, nhìn trộm |
Ví dụ:
- She takes a quick peek behind the curtain.
- Cô ấy nhìn trộm sau màn cửa.
glance( noun )
[glɑ:ns]cái nhìn thoáng qua |
Ví dụ:
- I read him at a glance.
- Tôi nhìn thoáng qua cũng biết ông ấy là người như thế nào.
spectacle( noun )
['spektəkl]quang cảnh; cảnh tượng |
Ví dụ:
- A charming spectacle
- Một cảnh tượng đẹp
mien( noun )
[mi:n]vẻ mặt, sắc mặt |
Ví dụ:
- She appeared with a sorrowful mien.
- Cô ấy xuất hiện với vẻ mặt buồn rầu.
one-eyed( adjective )
['wʌn'aid]một mắt, chột |
Ví dụ:
- Better one - eyed than stone - blind.
- Thà chột còn hơn đui.
Có lỗi ở đâu báo AD biết nhé ! Vào mục báo lỗi thông báo cho AD giúp ! Chúc các bạn học tốt !