Từ vựng chuyên ngành kế toán
Bài 1/20 : Cần nhớ 15 từ
collect( verb )
![]() [kə'lekt]thu hồi (nợ); thu thập |
![]() |
Ví dụ:
- To collect all monies due.
- Thu hồi tất cả các món tiền đến hạn phải trả.
discount( noun )
![]() ['diskaunt]chiết khấu; giảm giá |
![]() |
Ví dụ:
- How much is the discount?
- Chiết khấu là bao nhiêu?
consumer( noun )
![]() [kən'sju:mə]người tiêu dùng |
![]() |
Ví dụ:
- Consumer goods are everywhere.
- Hàng tiêu dùng có ở khắp nơi.
cost( noun )
![]() [kɔst]chi phí |
![]() |
Ví dụ:
- Is cost a problem?
- Chi phí là một vấn đề phải không?
error( noun )
![]() ['erə]lỗi, sai sót |
![]() |
Ví dụ:
- I fixed this error.
- Tôi đã khắc phục xong lỗi này.
debate( verb )
![]() [di'beit]tranh luận, bàn cãi |
![]() |
exceed( verb )
![]() [ik'si:d]vượt trội |
![]() |
Ví dụ:
- Don't exceed the prescribed dose.
- Không được dùng quá liều đã chỉ định.
offset( verb )
![]() ['ɔ:fset]bù đắp |
![]() |
domestic( adjective )
![]() [də'mestik]trong nước; nội trợ |
![]() |
Ví dụ:
- I like domestic films.
- Tôi thích phim trong nước.
facility( noun )
![]() [fə'siliti]phương tiện |
![]() |
Ví dụ:
- His facility for language study is astonishing.
- Phương tiện học ngôn ngữ của anh ta thật đáng ngạc nhiên.
transfer( verb )
![]() [træns'fə:]chuyển đi |
![]() |
accompany( verb )
![]() [ə'kʌmpəni]đi cùng, đi kèm |
![]() |
achieve( verb )
![]() [ə't∫i:v]đạt được |
![]() |
inform( verb )
![]() [in'fɔ:m]khai báo, báo tin |
![]() |
Ví dụ:
- I beg to inform you.
- Tôi xin trân trọng báo tin để ngài rõ.
long-term( adjective )
![]() ['lɔηtə:m]dài hạn; lâu dài |
![]() |
Ví dụ:
- We expect long - term cooperation.
- Chúng tôi mong hợp tác lâu dài.
Có lỗi ở đâu báo AD biết nhé ! Vào mục báo lỗi thông báo cho AD giúp ! Chúc các bạn học tốt !