Tiếng lóng ở trên giao tiếp của người Mỹ

 Tiếng lóng trong nói chuyện bởi người Mỹ ở trong ngôn ngữ Anh-Mỹ cũng giống như tiếng Việt là có một số tiếng lóng cực kỳ là thích ý và phong phú cũng giống như ở trên tiếng Việt. Tiếng lóng là một dạng tiếng nói bao gồm nhiều từ, cụm từ được sử dụng chẳng phải mang tính nghi tiết , trang trọng. Tiếng lóng thường được dùng trên văn chắc chắn các hơn văn viết, và thường gắn với một nhóm người hay một ngữ cảnh đặc biệt. kết quả đặt ra với người học ngoại ngữ là cần biết được lúc nào nên và chẳng phải nên dùng tiếng lóng.phần mềm học 3000 từ vựng tiếng anh thông dụng nhấtNhững người chỉ trích việc vận dụng tiếng lóng nhưng thực tại trên anh ngữ nói chuyện , mọi người thường ngày dùng tiếng lóng. bí quyết là ở chỗ phải biết dùng tiếng lóng đúng văn cảnh . Với người học anh văn , điểm trước tiên cần ghi nhớ là tiếng lóng chủ hạn chế dùng khi nói chứ chẳng phải phải khi viết. Điểm chú ý thứ hai là mọi người nên học tiếng lóng để hiểu khi nghe người khác phát biểu nhưng không phải nên dùng những ở trong nói chuyện .

Có bai chủng loại tiếng lóng chính gồm: tiếng lóng mang tính đả kích ; tiếng lóng thông tục ; tiếng lóng cấm kỵ dùng . Ba chủng loại này được dùng với mức độ khác nhau và ở trong rất nhiều ngữ cảnh luôn luôn khác nhau. Tiếng lóng mang tính đả kích , gây lộn cần được dùng thận trọng . mặc dù tiếng lóng loại này chẳng phải quá gay gắt nhưng nó sẽ khiến người nghe khó chịu vì bị đả kích . thí dụ khi con người nhận định một người là “airhead” tức một kẻ ngu ngốc, các người khác nghe được chẳng phải thấy sốc bởi biết chỉ là một cách nói đùa nhưng chính người bị đùa mãi cảm nhận xúc phạm. Dưới đây là một vài tiếng lóng mang tính công kích hay được dùng.

Beat it: Đi chổ khác chơi
Big Deal ! :Làm Như Quan trọng Lắm, Làm Dử Dậy !
Big Shot: Nhân vật quan trọng
Big Wheel: Nhân vật quyền thế
Big mouth : nhiều Chuyện
Black and the blue: nhừ đòn
By the way: À này
By any means: By any which way: Cứ tự ý , Bằng Mọi Giá

Come to think of it: nghĩ kỷ mãi
Cant help it: chẳng phải thể nào làm khác hơn
Come on: Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
Cant hardly: Khó mà, khó có khả năng
Cool it: Đừng nóng
Come off it: Đừng sạo
Cut it out: Đừng giởn nửa, ngưng lại

Break it up : Dừng tay

Dead End: Đường Cùng
Dead Meat: Chết Chắc
Down and out: Thất bại liệt phải nói là
Down but not out: tổn thương nhưng chưa liệt
Down the hill: Già
For What: Để làm chi ?
What For?: Để làm chi ?
Dont bother: Đừng nhọc lòng
Do you mind: Làm Phiền
Dont be nosy: đừng rất nhiều chuyện
Be my guest: Tự nhiên

Just for fun: Giởn chơi thôi
Just looking: Chỉ xem chơi thôi
Just testing: Thử chơi thôi mà
Just kidding / just joking: nói chơi thôi Give someone a ring: gọi Người Nào
Good for nothing: vô dụng
Go ahead: Đi trước đi, cứ tự ý
God knows: trời Biết

Go for it: Hảy Thử Xem
Get lost: Đi chổ khác chơi

Keep out of touch: Đừng Đụng Đến

Happy Goes Lucky: vô tư
Hang in there/ Hang on: Đợi Tí, Gắng Lên
Hold it: Khoan
Help yourself: tự nhiên

Take it easy: Từ từ
I see: Tôi hiểu
Its a long shot: không phải Dể Đâu
its all the same: Củng vậy thôi mà
I m afraid: hoàn toàn Tiếc Tôi
It beats me: Tôi chiụ (không phải biết)
Its a bless or a curse: Chẳng biết là phước hay họa
Last but not Least: sau hết nhưng không phải dở phần quan trọng
Little by little: Từng Li, Từng Tý
Let me go: Để Tôi đi
Let me be: mặc kệ tôi
Long time no see: nhiều ngày quá không gặp
Make yourself at home: Cứ Tự Nhiên
Make yourself comfortable: Cứ tự tiện
My pleasure: Hân hạnh
out of order: Hư, hỏng
out of luck: chẳng phải May
out of question: chẳng phải thể được
out of the blue: bất ngờ , Bất bất thình lình
out of touch: Lục nghề, chẳng phải còn liên lạc
One way or another: không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
Over my dead body: Bước qua xác chết bởi tôi đã screw up = make a mistake = làm hỏng việc, lầm lỗi
Waste = Kill, murder = giết chết, thủ tiêu …
is a pig = eat too much = ăn uống quá độ hay dơ dáy , dơ như heo
boo-boo = mistake = phạm khuyết điểm , lầm lẫn …
jerking me around (wasting my time and causing me trouble = Gây rối rắm và mất mãi giờ của tôi.)
flaky = unreliable = không đáng tin tưởng .
put the moves on = seduce = cám dỗ hay quyến rủ ai đó.
Blimp = very fat person = mập phì, ú nần … Nghĩa thật bởi blimp = khinh thường khí cầu thương hay bay ở trong không phải ở Mỹ.
big gun = powerful people = người có quyền lực to lớn
big mouth = Talk too much = rất nhiều chuyện.
Rug = Wig = Tóc giả (rug nghĩa thật là tấm thảm )
Knuckle sandwich = Punch in the mouth = Đấm phù mỏ

Tiếng lóng thô tục phải luôn luôn cẩn thận khi vận dụng . Thường nhiều người chẳng phải phải là người bản địa được khuyến cáo là không nên dùng loại tiếng lóng này. Nếu sử dụng sai văn cảnh , các bạn mãi gây sốc cho cả người nói chuyện và bất cứ ai nghe thấy. chúng ta thì làm người khác giận hờn giữ, bực bội . thí dụ :

  • fanny (2)
  • a womans vagina
  • up shit creek
  • to be in a difficult situation with little chance of finding a solution
  • arse | ass (1)
  • backside, bottom, buttocks
  • arse | ass (2)
  • a stupid person, a stubborn fool
  • bugger (1)
  • a disliked or pitiful person, usually a man
  • bugger (2)
  • an expletive used to express anger or frustration
  • Up yours!
  • an offensive insult
  • cock
  • penis
  • nooky | nookie
  • sex, sexual intercourse
  • jugs
  • a womans breastsBottom of Form
  • dump (2)
  • the excretion of solid bodily waste, defecation
  • screw (1)
  • to have sexual intercourse (v.) | sexual intercourse (n.)

Tiếng lóng cấm kỵ là chủng loại ngôn từ gây sốc nhất và các bạn nên tránh sử dụng . Những người học từ vựng tiếng anh, không phải dân bản địa luôn chẳng phải nên dùng chủng loại này. mọi người sẽ làm người cho biết chuyện với mình nổi giận dỗi và bất kì ai nghe thấy cũng rất chi là khó chịu. kết cục sẽ không phải lường trước được. thí dụ :

 

  • arsehole | asshole
  • a selfish, unpleasant, obnoxious person
  • wog
  • an offensive, derogatory term for a person whose skin colour is not white
  • fuck-up
  • a serious mistake
  • fuck off
  • go away
  • fuck all
  • nothing or very little
  • fuck
  • to have sex (v.) | sexual intercourse (n.)
  • ass-kisser
  • someone who says nice things to someone in order to get something from them
  • fucked | fucked up
  • ruined, spoiled, in bad condition
  • arse-licking
  • saying nice things to someone in order to get something from them
  • fuck around
  • to waste time, to do unimportant or trivial things

có thể con người mong đợi : Khoá học anh văn cho người mất căn bản :

 

Gói Học Từ Vựng Tiếng Anh Trực Tuyến

- Cùng chinh phục Boss Pika nào anh em !
- Độ khó : Đúng . Làm mới câu liên tục
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Nắm vững Từ Vựng mục lớp học hãy chiến nhé !

DANH SÁCH CÁC BÀI HỌC

0938 45 1088