Học cách đưa ra ý định bằng Tiếng Anh
>> giáo dục , ngoại ngữ , học anh ngữ , học từ vựng tiếng anh
Danh sách nhiều từ và cụm từ tiếng Anh thường dùng khi phát biểu quan điểm hoặc nhận xem xét : . Stating your Opinion (xác nhận ý kiến )
It seems to me that … (Với tôi, chừng như là..)
In my opinion, … (Theo ý kiến tôi mãi …)
I am of the opinion that …/ I take the view that ..(quan điểm bởi tôi là/ Tôi nhìn nhận kết quả này là).
My personal view is that … (quan niệm bởi riêng tôi là…).
In my experience … (Theo kinh nghiệm bởi tôi mãi …).
As far as I understand / can see … (Theo như tôi biết luôn …).
As I see it, …/ From my point of view … (Theo tôi/ theo luận điểm bởi tôi).
As far as I know … / From what I know …(Theo tôi biết luôn …/ Từ nhừng gì tôi biết mãi …).
I might be wrong but … (có thể tôi sai nhưng…).
If I am not mistaken … (Nếu tôi không phải nhầm mãi …).
I believe one can (safely) say … (Tôi tin rằng…).
It is claimed that … (Tôi tuyên bố rằng…).
I must admit that … (Tôi phải chứng nhận rằng…).
I cannot deny that … (Tôi không phải thể phủ nhận rằng….).
I can imagine that … (Tôi có khả năng hình dung thế này….).
I think/believe/suppose … (Tôi suy nghĩ / tin/ cho là…).
Personally, I think … (từng người tôi nghĩ rằng….).
That is why I think … (Đó là lý do tại sao tôi nghĩ rằng…).
I am sure/certain/convinced that … (Tôi khẳng định rằng….).
I am not sure/certain, but … (Tôi không chắc nhưng…).
I am not sure, because I dont know the situation exactly. (Tôi chẳng phải chắc lắm vì tôi không biết cụ thể tình huống như thế nào). 3000 tu tieng anh thong dung
I have read that … (Tôi đã đọc được rằng…).
I am of mixed opinions (about / on) … (Tôi đang lo lắng về việc…).
I have no opinion in this matter. (Tôi không phải có ý kiến gì về việc này).
Học cách nhận xét duyệt bằng anh ngữ : Outlining Facts (Chỉ ra điều hiển nhiên )
The fact is that …(thực tại là…)
The (main) point is that … (Ý chính ở đây là…).
This proves that … (Điều này chứng tỏ rẳng…).
What it comes down to is that … (Theo những gì được truyền lại mãi …)
It is obvious that …(đương nhiên là…).
It is certain that … (tất nhiên là….).
One can say that … (có khả năng xác nhận là…).
It is clear that … (rõ rệt rằng….).
There is no doubt that … (không còn ngờ vực gì nữa….)
Từ khóa thêm : luyen nghe tieng anh hieu qua
Gói Học Từ Vựng Tiếng Anh Trực Tuyến
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Nắm vững Từ Vựng mục lớp học hãy chiến nhé !