Bài tập về tính từ và trang từ ở trên ngoại ngữ
các bạn cũng có thể theo sát tất cả bài viết về chủ đề tính từ trong tiếng anh , trạng từ ở tiếng anh .
1. tóm tắt lý thuyết giáo về tính từ và trạng từ
Tính từ và Trạng từ là chủ điểm quan trọng lúc luyện thi TOEIC. ở trong chủ điểm này, Academy.vn thì tập trung vào một ít phần quan trọng như sau: Vị trí tính từ, trạng từ; so sánh hơn hạn chế ; hiện tại phân từ (V-ing) và kí vãng phân từ (V-ed). Để đáp được câu hỏi của bọn họ , đặc biệt là phần Sentence completion của kì thi TOEIC, các bạn phải nắm rõ chức năng , vị trí bởi tính từ cũng như cách nhận biết tính từ và trạng từ thông qua đuôi bởi từ (phần này tôi sẽ chắc chắn trong bí quyết Kinh nghi level 500-750. mục tiêu bởi bài viết bữa nay , tôi muốn nhiều mọi người học và nhớ vị trí của tính từ, trạng từ ở một câu. Việc này coi như con người đã biết được 50 % đáp đúng cho loại câu hỏi này với 3000 từ tiếng anh thông dụng.
2. quy tắc ghi nhớ trật tự bởi tính từ
3. Bài tập về tính từ và trạng từ trên ngoại ngữ
I. kiếm ra những trạng từ trên câu dưới đây:
1. They worked fast to cover the distance before the breakfast hour.
2. He wanted to go there immediately.
3. He walked farther than I did.
4. They got up very early.
5. Are you quite sure of this?
6. I didnt know it so well as him.
7. Today I feel somewhat better.
8. He does his work quite differently from his brother.
9. I wish he could write more plainly, so that I could read his letters easily.
10. They usually begin to work at 6 oclock in the morning.
11. He is well spoken of.
12. The children of out school were all neatly dressed
13. He works hard all day
II. nêu ra trạng từ vào đúng chỗ ở trong câu:
1. He has read that book . (already).
2. This book is interesting (extremely).
3. I havent been there (before).
4. He is on time (seldom).
5. He has a bad pain in his chest (today, very).
6. The elevator operates (automatically).
7. He arrives (on time, never, at the meeting).
8. I saw Dan (at the lecture, last night).
9. I will be there (certainly, by 2 oclock).
10. He left the office (this afternoon, early).
11. She will return the book (next week, to, the library).
12. She went (at 6 oclock, to school).
13. He was born (in 1392, at 10 am, on June 14th).
14. They stayed (all day, quietly, there).
III. chọn từ xác thực để điền vào câu:
1 They dance the Tango (beautiful / beautifully)
2 She planned their trip to Greece very (careful / carefully)
3 Jim painted the kitchen very (bad / badly)
4 She speaks very (quiet / quietly)
5 Turn the stereo down. Its too (loud / loudly)
6 He skipped________ down the road to school. (Happy / happily)
7 He drives too (fast / well)
8 She knows the road (good / well)
9 He plays the guitar (terrible / terribly)
10 Were going camping tomorrow so we have to get up (early /soon)
11 Andy doesnt often work (hard / hardly)
12 Sometimes our teacher arrives______for class. (Late / lately)
IV. chọn lựa tính từ hoặc trạng từ thích hợp vào câu sau:
1. As the play unfolds, the audience is (subtle / subtly) brought into the grip of an awful evil.
2. In a bold, sometimes (careless / carelessly), form there is nothing academic.
3. The (clever / cleverly) updated detective tale succeeded despite a serious flirt with cliché.
4. Last week we buried my closest friend, and it was a (deep / deeply) moving service.
5. She straightened up and looked out the window (direct / directly) at him.
6. In times gone by, the paddle steamers docked to pick up their loads of (fresh / freshly) bailed cotton.
7. All goes (good / well), and after some time he feels relaxed enough to go for a walk.
8. Your trigger(happy / happily) friend isnt in the house.
9. The gulf between the rich and the poor has narrowed, to the point that the word poor is (hard / hardly) applicable.
10. (Interesting / Interestingly), the changes the adapter has made seem designed to make the story even more frightening.
11. He joined dozens of others that sailed (lazy / lazily) toward the surface.
12. He swore so (loud / loudly) at the top of his voice, that she didnt get any sleep all the next night.
13. Frankly, it is very (clever / cleverly) done.
14. Such (nice / nicely) balances of economic integration are hard to sustain for more than a single generation.
15. There are already rumours that publishers are feeling (nervous / nervously).
16. Children should be cared for by a (normal / normally) and healthy family.
17. We hoped this war could be resolved both (quick / quickly) and with as few civilian casualties as possible.
18. All we wanted to do was to stand very (quiet / quietly) and look and look and look.
19. He wanted to pat her neck (most / mostly) because she was so wonderful to touch.
20. It was (nice / nicely) packaged and wrapped in pretty, recycled paper
Choose these sentences:
1. I take sugar in my coffee. (sometimes)
A. Sometimes take
B. Take sometimes
C. In my coffee sometimes 2. Tom is very friendly. (usually)
A.Is usually
B. Usually is
C. Very friendly usually 3. Pete gets angry. (never)
A. Never gets
B. Gets never
C. Angry never 4. They read a book. (sometimes)
A. Read sometimes
B. Sometimes read
C. Read a book sometime 5. He listens to the radio. (often) hoc tieng anh
A. Often listens
B. Listens often
C. To the radio often 6. Hes really lazy and _____ tries.
A. hard
B. hardly
C. Either could be used here. Academy
7. He should pass the test _____.
A. easy
B. easily
C. easilly 8. Hes a ____ actor.
A. terrible
B. terribl 9. Ive been having a lot of headaches ____.
A. late
B. lately 10. Check your work ____.
A. careful
B. carefuly
C. carefully 11. I know them quite ____.
A. good
B. well
C. Either could be used here. 12. Shes a ____learner.
A. quick
B. quickly 13. She speaks so very ____.
A. quick
B. quickly 14. The TVs far too ____.
A. loud
B. loudly
C. Either could be used here. 15. She played _____.
A. beautiful
B. beautifuly
C. beautifully 16. Maria …. opened her present. (slow)
A. Slow
B. Slowly 17. Dont speak so …… I cant understand you. (fast)
A. Fast
B. Fastly 18. Our basketball team played ….. last Friday. (bad)
A. Badly
B. Bad 19. This steak smells …… (good)
A. Good
B. Goodly 20. Jack is …. upset about losing his keys. (terrible)
A. Terribly
B. Terrible 21. Robin looks … . Whats the matter with him? (sad)
A. Sadly
B. Sad 22. Be …. with this glass of milk. Its hot. (careful)
A. Careful
B. Carefully 23. This hamburger tastes …. . (awful)
A. Awful
B. Awfuly
C. Awfully 24. Kevin is ….. clever. (extreme)
A. Extremely
B. Extreme
25. The bus driver was ….. injured. (serious)
A. Serious
B. Seriously Đáp án bài tập tính từ và trạng từ phần trắc nghiêm:
1. A 2. A 3. A 4. B 5. A 6. B 7. B 8. A 9. B 10. C 11. C 12. A 13. B 14. A 15. C 16. B 17. A 18. A 19. A 20. A 21. B 22. A 23. C 24. A 25. B
ta có thể luyện thêm về ngữ pháp cũng như bài tập về ngữ pháp ngoại ngữ tại Academy.vn thông qua khoá học anh ngữ dành cho người mất căn bản :
Khoá anh văn cho người mất cơ bản tại Academy.vn được biên soạn chi tiết, cụ thể, bài giảng được thi công từ dễ dàng đến khó ngoài ra hệ thống bài tập đi kèm giúp học viên dễ dàng biết bắt và ghi nhớ lượng tri thức vừa học, hình ảnh khoá học anh văn online tại Academy.vn:
Gói Học Từ Vựng Tiếng Anh Trực Tuyến
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Nắm vững Từ Vựng mục lớp học hãy chiến nhé !