Các công thức anh văn chủ yếu
Các công thức anh văn chủ yếu • S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá….để cho ai làm gì …)
- This structure is too easy for you to remember.
- He ran too fast for me to follow.
• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…)
- This box is so heavy that I cannot take it.
- He speaks so soft that we cant hear anything.
• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá… đến nỗi mà…)
- It is such a heavy box that I cannot take it.
- It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm chi …)
- She is old enough to get married.
- They are intelligent enough for me to teach them English.
• Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì …)
- I had my hair cut yesterday.
- Id like to have my shoes òaired.
• It + be + time + S + V (-ed, trói buộc 2) / Its +time +for someone +to do something (đã đến thời điểm ai đó phải làm gì …)
- It is time you had a shower. Hoc tieng anh
- Its time for me to ask all of you for this question.
• It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì … mất bao nhiêu thời gian …)
- It takes me 5 minutes to get to school.
- It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
• To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cấm ai/cái gì… chẳng phải làm chi ..)
- I cant prevent him from smoking
- I cant stop her from tearing
• S + find+ it+ adj to do something (thấy … để làm gì …)
- I find it very difficult to learn about English.
- They found it easy to overcome that problem.
• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm chi hơn cái gì/ làm chi )
- I prefer dog to cat.
- I prefer reading books to watching TV.
• Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm chi hơn làm chi )
- She would rather play games than read books.
- Id rather learn English than learn Biology.
• To be/get Used to + V-ing (quen làm chi )
- I am used to eating with chopsticks.
• Used to + V (infinitive) (Thường làm chi ở trên qk và bây giờ không làm nữa)
- I used to go fishing with my friend when I was young.
- She used to smoke 10 cigarettes a day.
• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( giật mình về….)
• to be angry at + N/V-ing (tức tức giận về)
• to be good at/ bad at + N/ V-ing (tài tình về…/ hạn chế về…)
• by chance = by accident (adv) (ngẫu nhiên )
• to be/get tired of + N/V-ing (mỏi mệt về…)
• cant stand/ help/ bear/ resist + V-ing (chẳng phải nhịn được làm chi …)
• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó…)
• to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến…)
• to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm chi )
• To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì …)
• To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì…)
- I spend 2 hours reading books a day.
- She spent all of her money on clothes.
• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì / cái gì…)
• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì …)
• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
• It + be + something/ someone + that/ who(chính…mà…)
• Had better + V(infinitive)(nên làm gì ….)
• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.
• Its + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì )
• Take place = happen = occur(xảy ra)
• to be excited about(thỏa thích )
• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm chi )
• There is + N-số ít, there are + N-số rất nhiều (có cái gì…)
• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm chi …)
• expect someone to do something(quan tâm ai làm gì …)
• advise someone to do something(khuyên ai làm gì …)
• go + V-ing(chỉ các trỏ giải trí ..)(go camping…)
• leave someone alone(để ai yên…)
• By + V-ing(bằng biện pháp …)
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive. VD: I decide to study English.
- for a long time = for years = for ages(đã những năm rồi)(dùng ở trên sẽ hiện nay hoàn thành )
- when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
- When + S + V(qkd), S + had + Pii
- Before + S + V(qkd), S + had + Pii
- After + S + had +Pii, S + V(qkd)
- to be crowded with(rất đông cài gì đó…)
- to be full of(đầy cài gì đó…)
To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là : có vẻ như/ là/ tuồng như / trở thành … sau chúng nếu có adj và adv sẽ ta phải lựa chọn adj)
- except for/ apart from(ngoài, trừ…)
- as soon as(ngay sau khi)
- to be afraid of(sợ cái gì..)
- could hardly(rất nhiều không )( xem xét : hard khác hardly)
- Have difficulty + V-ing(gặp trở ngại làm chi …)
• xem xét phân biệt 2 chủng loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để diễn tả về người, -ing cho vật. và khi muốn khẳng định về bản chất bởi cả người và vật chúng ta dùng -ing
- That film is boring.
- He is bored.
- He is an interesting man.
- That book is an interesting one. (giờ đây không phải nên nhầm với -ed, chả hạn chúng ta xác nhận : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ “, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
- in which = where; on/at which = when
- Put + up + with + V-ing(chịu đựng…)
- Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó…)
- Get + adj/ Pii
- Make progress(tiến bộ …)
- take over + N(cáng đáng cái gì…)
- Bring about(mang lại )
lưu ý : so + adj còn such + N
- At the end of và In the end(cuối cái gì đó và chung quy )
- To find out(tìm ra),To succeed in(thành tựu ở …)
- Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)
- One of + so đo hơn nhất + N(một trên các …)
- It is the first/ second…/best + Time + mãi hiện nay hoàn thành
- Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào…)
- To be fined for(bị phạt về)
- from behind(từ phía sau…)
- so that + mệnh đề(để….)
- In case + mệnh đề(ở trường hợp…)
- can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to… (modal Verbs) + V-infinitive
Mọi người đã học anh ngữ những năm nhưng vẫn chưa nắm vững tri thức căn bản ? ta thiếu thốn trên việc ghi nhớ từ vựng tiếng anh ? ta gặp trở ngại với các bài thi trắc nghiệm anh văn? Mọi người đang mất dần động lực học anh ngữ ? ta không phải muốn dành từ 3 -6 tháng để học các lớp vỡ lòng tại các trọng tâm anh văn ? …
Và con người đang muốn tìm một phương pháp học tiếng anh nhanh & nhanh nhất , với những chỉ dẫn chi tiết, cụ thể và tiến hành được ngay luôn “Khoá học anh ngữ dành cho người mất căn bản ” của Academy.vn chính là khoá học dành cho con người .
Gói Học Từ Vựng Tiếng Anh Trực Tuyến
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Nắm vững Từ Vựng mục lớp học hãy chiến nhé !