Những cụm từ bày tỏ sức khoẻ, con số khi học tiếng anh Online

Những cụm từ bày tỏ sức khoẻ, con số khi học tiếng anh bạn đã học tiếng anh nhiều năm nhưng vẫn chưa biết vững tri thức căn bản ? ta thiếu thốn ở việc ghi nhớ từ vựng ? chúng ta gặp trở ngại với nhiều bài thi trắc nghiệm anh văn ? các bạn đang mất dần động lực học anh văn ? con người không muốn dành từ 3 -6 tháng để học những lớp vỡ lòng tại những trung tâm tiếng anh ? … Và con người đang muốn tìm một phần mềm học tiếng anh nhanh & hiệu quả , với những hướng dẫn chi tiết, cụ thể và áp dụng được ngay luôn “Khoá học tiếng anh dành cho người mất cơ bản ” phần mềm học 3000 từ vựng tiếng anh thông dụng nhấtNhững cụm từ bày tỏ sức khoẻ

1. Be/Feel under the weather: cảm thấy hơi mệt, khó chịu ở trong toàn thân . EX: I’m a bit under the weather today (hôm nay tôi thấy toàn thân hơi khó chịu.)

 

2. Be as right as rain: khỏe mạnh . EX: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry! (ngày mai tôi sẽ khỏe lại bình thường thôi. Đừng lo lắng !)

3. Splitting headache: Nhức đầu kinh hoàng . EX: I have a splitting headache. (tôi bị nhức đầu ghê rợn )

4. Run down: mệt mỏi , uể oải. EX: I’m a bit run down. So can you buy me a cake? (Mình thấy mệt mệt một tẹo . mọi người mua cho mình cái bánh ngọt được không phải ?)

5. Be back on ones feet: quay về như trước, khỏe trở lại , tái tạo quay lại . EX: Yesterday I was sick but now I’m back on my feet. (hôm qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi.

6. Be (as) fit as a fiddle : khỏe mạnh , đầy năng lượng. EX: It’s just a small problem. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle. (Chuyện nhỏ ý mà. ngày mai tôi thì lại khỏe)

 

Cụm từ tiếng anh với từ “One”

– at one time: thời kỳ nào đó đã qua – back to square one: quay lại từ đầu – be at one with someone: thống nhất với ai – be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai – for one thing: vì 1 lý do – a great one for sth: đam mê chuyện gì – have one over th eight: uống quá chén – all in one, all rolled up into one: gắn liền lại – it’s all one (to me/him): như nhau thôi – my one and only copy: người độc nhất – a new one on me: chuyện lạ – one and the same: chỉ là một – one for the road: ly kết thúc trước khi đi – one in the eye for somone: làm ngứa mắt – one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người – a one-night stand: 1 đêm chơi bời – one of the boy: người cùng hội – one of these days: chẳng bao bền lâu – one of those days: ngày đen đúa – one too many: quá các rượu have a quick one: uống nhanh 1 ly rượu at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù

Cụm từ anh văn cùng với rất nhiều con số

knock somone for six: đánh bại liệt ai a nine day wonder: 1 điều kỳ ảo nhất đời a nine-to-five job: công việc nhàm chán on cloud nine: trong 9 tầng mây dresses up to the nines: ăn bận bảnh bao ten to one: khá có thể

Gói Học Từ Vựng Tiếng Anh Trực Tuyến

- Cùng chinh phục Boss Pika nào anh em !
- Độ khó : Đúng . Làm mới câu liên tục
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Nắm vững Từ Vựng mục lớp học hãy chiến nhé !

DANH SÁCH CÁC BÀI HỌC

0938 45 1088