Ngữ pháp ngoại ngữ
>> anh văn , học anh văn , anh ngữ nói chuyện , học từ vựng
Phrasal Verb ở trong anh văn là gắn liền bởi một động từ cực kỳ cơ bản đi kèm với một hoặc hai giới từ. Nghĩa bởi Phrasal Verb hết sức khó đoán dựa vào nghĩa bởi động từ và giới từ tạo thành nó. (thí dụ : LOOK là NHÌN, AFTER là SAU nhưng LOOK AFTER gắn liền lại phải biết với tức là chăm nom ). Kenhtuyensinh.vn đã sàng lọc lại 100 phrasal verb chủ yếu trong anh ngữ . Đây là rất nhiều Phrasal Verb cơ bản , quan trọng nhất cho các mọi người dễ dàng học.
lưu ý :
- s.o viết tắt cho someone (người nào đó)
- s.th: viết tắt cho something (cái gì đó)
thí dụ : Với phrasal verb LOOK AFTER S.O: chăm sóc ai đó, con người có thể vận dụng để nêu lên câu: Con cái nên chăm nom cha mẹ già hạn chế = CHILDREN SHOULD LOOK AFTER THEIR OLD AND FEEBLE PARENTS.(như vậy mọi người thay s.o bằng THEIR PARENTS)
Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay ones self bằng mysel, yourself, himself, herself…) Break down: bị hư Break down: bị hư Break in: đột nhập vào nhà Break up with s.o: tạm biệt nhân tình , cắt đứt quan hệ tình yêu với ai đó Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó Bring s.o up: nuôi nấng (con cái) Brush up on s.th: ôn lại Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, bắt buộc gặp ai đó Carry out: thực hành (hoạch định ) Catch up with s.o: theo kịp ai đó Check in: làm thủ tục vào khách sạnCheck out: làm thủ tục ra khách sạn Clean s.th up: lau chùi Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người) Come off: tróc ra, sút ra Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó Come up with: nghĩ ra Cook up a story: đơm đặt ra 1 câu chuyện Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật) tieng anh
Count on s.o: tin tưởng vào người nào đó Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó Cut off: cắt lìa, cắt hỗ trợ tài chính Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không phải sử dụng cái gì đó Do without s.th: chấp thuận không có cái gì đó Dress up: ăn bận đẹp Drop by: ghé qua Drop s.o off: thả ai xuống xe End up: có chung quy = wind up Figure out: suy ra Find out: tìm ra Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai Get in: đi vào Get off: xuống xe Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó Get out: cút ra ngoàiSố ít Phrasal Verb mang 2 ý nghĩa
Get rid of s.th: bỏ cái gì đó Get up: thức dậy
Give up s.th: từ bỏ cái gì đó Go around: đi vòng vòng Go down: giảm, đi xuống Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
Go on: tiếp tục Go out: đi ra ngoài , đi chơi Go up: tăng, đi lên
Grow up: lớn lên Help s.o out: trợ giúp ai đó Hold on: đợi tí Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó Keep up sth: hãy tiếp tục duy trì Let s.o down: làm ai đó thất vọng Look after s.o: chăm sóc ai đó Look around: nhìn xung quanh Look at sth: nhìn cái gì đó
Look down on s.o: khinh khi ai đó Look for s.o/s.th: truy tìm ai đó/ cái gì đó Look forward to something/Look forward to doing something: nhu cầu tới sự kiện nào đó Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
Look sth up: tra nghĩa bởi cái từ gì đó
Look up to s.o: trọng nể , hâm mộ ai đó
Make s.th up: chế ra, đơm đặt ra cái gì đó
trang điểm one’s mind: quyết định Pick s.o up: đón ai đó
Pick s.th up: lượm cái gì đó lên Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó hoc tieng anh
Put s.o down: hạ thấp ai đó Put s.o off: làm ai đó mất hứng, chẳng phải vui Put s.th off: trì hoa tai việc gì đó Put s.th on: mặc cái gì đó vào Put sth away: cất cái gì đó đi Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó Run into s.th/ s.o: ngẫu nhiên gặp được một cái là gì / ai đó Run out of s.th: hết cái gì đó Set s.o up: gài tội ai đó. 3000 từ tiếng anh thông dụng
Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó Settle down: ổn thỏa sinh sống tại một chỗ nào đó Show off: khoe mẽ Show up: xuất hiện Slow down: chậm lại Speed up: tăng tốc độ Stand for: viết tắt cho chữ gì đó Take away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì đó bởi ai đó Take off: cất cánh (chủ ngữ là phi cơ ), trở thành thịnh hành, được ưa thích (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm ..) Take s.th off: cởi cái gì đó Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, gu ,môn học) Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó Tell s.o off: quở mắng ai đó Turn around: quay đầu lại Turn down: vặn nhỏ lại
Turn off: tắt Turn on: mở Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đó Turn up: vặn lớn lên Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy Warm up: phát động Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người sẽ có tức là làm mòn, chủ ngữ là vật dụng sẽ có nghĩa là bị mòn) Work out: tập thể dục , có kết quả tốt đẹp Work s.th out: suy ra được một cái là gì đó
Kênh tuyển dụng Sinh tổng hợp
Gói Học Từ Vựng Tiếng Anh Trực Tuyến
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Nắm vững Từ Vựng mục lớp học hãy chiến nhé !