Học từ vựng ngoại ngữ chuyên ngành Kế toán, tài chính, bank.

Học từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kế toán, tài chính , bank

Bạn băn khoăn làm cách nào để tăng vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế. Lời khuyên bởi chúng tôi là: Hãy đọc. Đọc báo, tập san và các thông tin anh ngữ từ nguồn Internet. Đọc báo tiếng anh là một cách chắc chắn là cực kì để kiếm tìm nắm thông báo tất cả các nước và hơn hết là học từ chuyên ngành. Với rất nhiều người làm ở trong chuyên ngành kinh tế, mỗi ngày hãy chọn rất nhiều bài báo thỏa thích liên tưởng tới chuyên ngành mà bạn quan tâm . một vài website đáng tin tưởng để lấy nguồn tài liệu là:

  • The Economist (www.economist.com) – một tập san nổi tiếng toàn cầu của Anh. Khi truy nhập vào phiên bản online của tập san , chúng ta hãy đọc rất nhiều chuyên mục Business this week (tổng hợp tin tức kinh tế – mua bán chủ dở của mỗi tuần), People (lý lịch bởi các nhân vật ở trong tin tức) và mục Opinion Section đọc để biết nhiều ý kiến trái chiều bởi bạn đọc về các vấn đề khác nhau, bên cạnh đó, chúng ta có khả năng học được hết sức những từ mới khôn cùng hữu dụng liên quan đến với chủ đề được thương lượng
  • Slate (www.slade.com) – một tập san tin tức trực tuyến đặc biệt, chưa đựng nhiều bài viết thuyết giáo phục với lối hành văn đặc sắc. Hãy đọc các mục: Today’s Business Press (điểm tin rất nhiều vấn đề kinh tế – kinh doanh ở trên ngày), Moneybox (bình luận của Slade về rất nhiều vấn đề tài chính mua bán ) và Slade’s Technology (rất nhiều tin tức công nghệ mới nhất).
    • Bloomberg (www.bloomberg.com) – kinh doanh luôn luôn các nhiều tin tức chuyên sâu về thế giới mua bán và do đó chưa đựng hết sức nhiều những thuật ngữ chuyên ngành hữu dụng .

phần mềm học 3000 từ vựng tiếng anh thông dụng nhấtChỉ dẫn cách học từ vị chuyên ngành kinh tế, kế toán & số tiền bank an toàn

Đọc qua tất tần tật bài báo và gắng sức nắm ý nghĩa chung của nó. Đọc nắm tiêu đề bài viết, chú giải ảnh. Đừng cho qua chúng nếu bạn thấy hơi khó hiểu . Thông thường, để làm ngắn độ dài bởi tít và ghi chú ảnh, tác giải mãi lựa bỏ giới từ, mạo từ , và trợ động từ và thường sử dụng các từ ít phổ cập hơn bởi vì lý do độc nhất là chúng ngắn hơn (thí dụ , vận dụng vow thay vì promise, vie thay cho compete).

Sau khi đã nắm ý chính của bài, hãy đọc lại từ đầu và đọc thật chậm thôi. chú giải lại toàn bộ rất nhiều từ hoặc cụm từ mới. gắng sức đoán nghĩa của từ đó dựa vào những từ xung quanh và văn cảnh ngoài ra cách mà từ được vận dụng ở câu. kết thúc là tra tự vị để biết nhiều nghĩa khác của từ mới đó (nếu có).

ở trên vòng 10 – 15 phút, bạn thường sẽ chỉ có thể đọc những bài báo ngắn. Nhưng nếu mọi người đọc thật chậm và cẩn thận , các bạn mãi mù mờ đoán ra được ý nghĩa của từ. con người sẽ thấy rằng một quyển tự vị rất đông là không cần thiết nữa.

Thử cách học này và ta mãi thấy tri thức kinh tế bởi mình tăng lên ngạc nhiên , cùng với đó là sự lớn lên nhanh chóng vốn từ vị anh ngữ chuyên ngành kinh tế bởi ta cũng được nâng cao đáng kể. Dưới đây là một ít từ vựng phổ biến nếu mọi người đang là sinh viên/ người đi làm trên những nhóm ngành kế toán, tài chính bank , quản trị mua bán …. Trước khi đi vào chi tiết những từ vựng anh văn dành cho chuyên ngành kinh tế, mọi người tham khảo buổi training tiếng anh dành cho người mất cơ bản trước hết tại Việt Nam:

từ vựng tiếng anh dành cho sinh viên ngành Kinh tế – Quản trị mua bán

revenue: tiền công interest: tiền lãi withdraw: rút tiền ra offset: sự bù đáp thiệt thòi treasurer: thủ quỹ turnover: doanh số, doanh số inflation: sự lạm phát Surplus: thặng dư liability: khoản nợ, trách nhiệm depreciation: khấu hao Financial policies: chính sách số tiền Home/ Foreign maket: thị trường ở trên nước/ ngoài nước Foreign currency: ngoại tệ Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá price_ boom: việc giá thành tăng vọt hoard/ hoarder: tàng trữ / người tàng trữ moderate price: giá trị chớ chi monetary activities: vận hành tiền tệ speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ dumping: buôn bán phá giá economic blockade: bao vây kinh tế guarantee: bảo hành insurance: bảo hiểm embargo: cấm vận account holder: chủ tài khoản conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán) Tranfer: chuyển khoản – học tiếng anh
agent: đại lý, đại diện customs barrier: hàng rào thuế quan invoice: hoá đơn mode of payment: phuơng thức chi trả financial year: tài khoán joint venture: cơ quan liên doanh instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền mortage: cầm cố , thế nợ share: cổ phần shareholder: người góp cổ phần earnest money: tiền kí cược payment in arrear: trả tiền chậm confiscation: tịch thâu preferential duties: thuế chính sách National economy: kinh tế quốc dân Economic cooperation: hợp tác kinh tế
International economic aid: trợ giúp kinh tế quốc tế Embargo: cấm vận Macro-economic: kinh tế vĩ mô Micro-economic: kinh tế vi mô Planned economy: kinh tế hoạch định thiết kế economy: kinh tế thị trường Regulation: sự điều tiết The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
Rate of economic growth: tốc độ lớn lên kinh tế
Average annual growth: tốc độ trưởng thành bình quân hàng năm Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản Indicator of economic welfare: định mức phúc lợi kinh tế Distribution of income: phân phối thù lao Real national income: thù lao quốc dân thực tế Per capita income: thù lao bình quân đầu người Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
Gross Dosmetic Product (GDP): tổng công trình quốc nội Supply and demand: cung và cầu Potential demand: nhu cầu tiềm ẩn Effective demand: mong đợi thực tại Purchasing power: sức mua Active/ brisk demand: lượng cầu rất nhiều Managerial skill: kỹ năng quản lý Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài dài hữu hiệu Joint stock company: cơ sở cổ phần National firms: các cơ quan quốc gia Transnational corporations: nhiều cơ sở siêu quốc gia Holding company: doanh nghiệp mẹ Affiliated/ Subsidiary company: doanh nghiệp con Amortization/ Depreciation: khấu hao Sole agent: đại lý độc quyền Fixed capital: vốn cố định

từ vựng ngoại ngữ chuyên ngành Kế toán tài chính :

  1. Accounting entry: —- bút toán
  2. Accrued expenses —- giá thành phải trả –
  3. Accumulated: —- lũy kế
  4. Advance clearing transaction: —- quyết toán trợ thời ứng (???)
  5. Advanced payments to suppliers —- Trả trước ngưòi kinh doanh –
  6. Advances to employees —- tạm ứng –
  7. Assets —- Tài sản –
  8. Balance sheet —- Bảng cân đối kế toán –
  9. Bookkeeper: —- người lập báo cáo
  10. Capital construction: —- xây dựng căn bản
  11. Cash —- Tiền mặt –
  12. Cash at bank —- Tiền gửi bank –
  13. Cash in hand —- Tiền mặt tại quỹ –
  14. Cash in transit —- Tiền đang chuyển –
  15. Check and take over: —- nghiệm thu
  16. Construction in progress —- giá thành xây dựng cơ bản kém dang –
  17. Cost of goods sold —- Giá vốn cung cấp hàng –
  18. Current assets —- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn –
  19. Current portion of long-term liabilities —- Nợ thời gian dài đến kì hạn trả –
  20. Deferred expenses —- chi phí chờ kết chuyển –
  21. Deferred revenue —- cư dân trả tiền trước –
  22. Depreciation of fixed assets —- hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình –
  23. Depreciation of intangible fixed assets —- Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình –
  24. Depreciation of leased fixed assets —- hao gầy luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính –
  25. Equity and funds —- Vốn và quỹ –
  26. Exchange rate differences —- Chênh lệch tỷ giá –
  27. Expense mandate: —- ủy nghiệm chi
  28. Expenses for financial activities —- chi phí vận hành số tiền –
  29. Extraordinary expenses —- giá thành bất thường –
  30. Extraordinary income —- thu nhập bất thường –
  31. Extraordinary profit —- Lợi nhuận thất thường –
  32. Figures in: millions VND —- Đơn vị tính: triệu đồng –
  33. Financial ratios —- Chỉ số số tiền –
  34. Financials —- số tiền –
  35. Finished goods —- Thành phẩm tồn kho –
  36. Fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình –
  37. Fixed assets —- Tài sản cố định –
  38. General and administrative expenses —- giá thành quản lý cơ quan –
  39. Goods in transit for sale —- Hàng gửi đi buôn bán –
  40. Gross profit —- Lợi nhuận tổng –
  41. Gross revenue —- doanh số tổng –
  42. Income from financial activities —- thù lao hoạt động tài chính –
  43. Income taxes —- Thuế lương công ty –
  44. Instruments and tools —- công cụ , công cụ ở kho –
  45. Intangible fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định vô hình –
  46. Intangible fixed assets —- Tài sản cố định vô hình –
  47. Intra-company payables —- Phải trả các đơn vị nội bộ –
  48. Inventory —- Hàng tồn kho –
  49. Investment and development fund —- Quỹ đầu tư phát triển –
  50. Itemize: —- mở tiểu khoản
  51. Leased fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính –
  52. Leased fixed assets —- Tài sản cố định thuê số tiền –
  53. Liabilities —- Nợ phải trả –
  54. Long-term borrowings —- Vay thời gian dài –
  55. Long-term financial assets —- nhiều khoản đầu tư tài chính dài hạn –
  56. Long-term liabilities —- Nợ thời gian dài –
  57. Long-term mortgages, collateral, deposits—- những khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ thời gian dài –
  58. Long-term security investments —- Đầu tư chứng khoán thời gian dài –
  59. Merchandise inventory —- Hàng hoá tồn kho –
  60. Net profit —- Lợi nhuận thuần –
  61. Net revenue —- doanh thu thuần –
  62. Non-business expenditure source —- Nguồn kinh chi phí sự nghiệp –
  63. Non-business expenditure source, current year — Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay –
  64. Non-business expenditure source, last year —- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước –
  65. Non-business expenditures —- Chi sự nghiệp –
  66. Non-current assets —- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn –
  67. Operating profit —- Lợi nhuận từ làm việc SXKD –
  68. Other current assets —- Tài sản lưu động khác –
  69. Other funds —- Nguồn kinh phí tổn , quỹ khác –
  70. Other long-term liabilities —- Nợ dài hạn khác –
  71. Other payables —- Nợ khác –
  72. Other receivables —- rất nhiều khoản phải thu khác –
  73. Other short-term investments —- Đầu tư ngắn kì hạn khác –
  74. Owners equity —- Nguồn vốn chủ có được –
  75. Payables to employees —- Phải trả công nhân viên –
  76. Prepaid expenses —- chi phí trả trước –
  77. Profit before taxes —- Lợi nhuận trước thuế –
  78. Profit from financial activities —- Lợi nhuận từ vận hành tài chính –
  79. Provision for devaluation of stocks —- dự phòng giảm giá hàng tồn kho –
  80. Purchased goods in transit —- Hàng mua đang đi trên đường –
  81. Raw materials —- vật liệu , vật liệu tồn kho –
  82. Receivables —- nhiều khoản phải thu –
  83. Receivables from customers —- Phải thu bởi người quan tâm –
  84. Reconciliation: —- đối chiếu
  85. Reserve fund —- Quỹ dự trữ –
  86. Retained earnings —- Lợi nhuận chưa phân phối –
  87. Revenue deductions —- các khoản giảm trừ –
  88. Sales expenses —- chi phí mua bán hàng –
  89. Sales rebates —- Giảm giá bán hàng –
  90. Sales returns —- Hàng cung cấp bị trả lại –
  91. Short-term borrowings —- Vay ngắn thời hạn –
  92. Short-term investments —- rất nhiều khoản đầu tư tài chính ngắn thời hạn –
  93. Short-term liabilities —- Nợ ngắn hạn –
  94. Short-term mortgages, collateral, deposits—- rất nhiều khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn kì hạn –
  95. Short-term security investments —- Đầu tư chứng khoán ngắn thời hạn –
  96. Stockholders equity —- Nguồn vốn kinh doanh –
  97. Surplus of assets awaiting resolution —- Tài sản thừa chờ xử lý –
  98. Tangible fixed assets —- Tài sản cố định hữu hình –
  99. Taxes and other payables to the State budget—- Thuế và nhiều khoản phải nộp nhànước –
  100. Total assets —- Tổng cộng tài sản –
  101. Total liabilities and owners equity —- Tổng cộng nguồn vốn –
  102. Trade creditors —- Phải trả cho người bán –
  103. Treasury stock —- Cổ phiếu quỹ –
  104. Welfare and reward fund —- Quỹ khuyến khích thưởng và phúc lợi
  105. Work in progress —- chi phí sinh sản kinh doanh hạn chế dang

Link download trọn bộ từ vị anh ngữ dành cho ngành tài chính ngân hàng : Cljck Here để tải

Gói Học Từ Vựng Tiếng Anh Trực Tuyến

- Cùng chinh phục Boss Pika nào anh em !
- Độ khó : Đúng . Làm mới câu liên tục
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Nắm vững Từ Vựng mục lớp học hãy chiến nhé !

DANH SÁCH CÁC BÀI HỌC

0938 45 1088