venture capital
venture capital( )
![]() vốn mạo hiểm |
![]() |
Ví dụ:
- In the UK, business angels are a more important source of investment for start - ups company than venture capital funds.
- Ở Anh, quỹ đầu tư mạo hiểm không có vật thế chấp là một nguồn quan trọng cho các công ty mới thành lập hơn là các quỹ đầu tư mạo hiểm.
Cách Học Từ Vựng Tại VOCAGREEN
Cách học từ vựng khá đơn giản, quý khách xem video hướng dẫn sau:
Gói Học Từ Vựng Tiếng Anh Trực Tuyến
- Cùng chinh phục Boss Pika nào anh em !
- Độ khó : Đúng . Làm mới câu liên tục
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Nắm vững Từ Vựng mục lớp học hãy chiến nhé !
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Nắm vững Từ Vựng mục lớp học hãy chiến nhé !