job-sharing
job-sharing( noun )
![]() ['dʒɔb,∫æriη]phân chia công việc |
![]() |
Ví dụ:
- Since the introduction of job - sharing we have employed a much larger work force.
- Từ khi đưa cách chia phần việc vào, chúng ta đã tuyển dụng được lực lượng lao động đông hơn nhiều.
Cách Học Từ Vựng Tại VOCAGREEN
Cách học từ vựng khá đơn giản, quý khách xem video hướng dẫn sau:
Gói Học Từ Vựng Tiếng Anh Trực Tuyến
- Cùng chinh phục Boss Pika nào anh em !
- Độ khó : Đúng . Làm mới câu liên tục
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Nắm vững Từ Vựng mục lớp học hãy chiến nhé !
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Nắm vững Từ Vựng mục lớp học hãy chiến nhé !