in advance

in advance( collocation )

trước, trước hết

Ví dụ:

  • Reservations must be cancelled at least two weeks in advance to be eligible for a full refund.
  • Đặt phòng phải được hủy ít nhất trước hai tuần để đủ điều kiện cho một khoản hoàn lại đầy đủ.

Cách Học Từ Vựng Tại VOCAGREEN

Cách học từ vựng khá đơn giản, quý khách xem video hướng dẫn sau:
 

Gói Học Từ Vựng Tiếng Anh Trực Tuyến

- Cùng chinh phục Boss Pika nào anh em !
- Độ khó : Đúng . Làm mới câu liên tục
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Nắm vững Từ Vựng mục lớp học hãy chiến nhé !

DANH SÁCH CÁC BÀI HỌC

0938 45 1088