fencing

fencing( noun )

['fensiη]

thuật đánh kiếm

Ví dụ:

  • He took Peter on at fencing.
  • Anh ấy đã nhận đấu kiếm với Peter. [Chọn làm cặp câu yêu thích] I love fencing.Tôi thích môn đấu kiếm. Time [Chọn làm cặp câu yêu thích] Kết quả khác Chicken wire fencing is useful for containing smaller animals.Lưới rào thép mỏng hữu ích trong việc nhốt những con vật nhỏ hơn. I wish I had tried fencing, archery, and sub - aqua diving.Ước gì tôi đã thử đánh kiếm, bắn cung, và lặn dưới nước. I tried hard but I was no great shakes at fencing.Em đã rất cố gắng nhưng em không giỏi ở môn đánh kiếm. Fencing is an art in festivals of Dao people in Vietnam.Múa kiếm là một môn nghệ thuật trong các lễ hội của người Dao ở Việt Nam. stop fencing with međừng đánh trống lảng với tôi Why was he fencing with me?Sao anh ấy lại lảng tránh tôi nhỉ? He won a silver medal for fencing.Anh ta đã giành được huy chương bạc về môn đấu kiếm. He won a gold medal for fencing.Anh ta đã giành được huy chương vàng về môn đấu kiếm. He is a good hand at fencing.Anh ta là một tay đấu kiếm giỏi. He won a bronze medal for fencing two years agoCách đây hai năm, anh ấy đã giành được huy chương đồng ở môn đấu kiếm He does all sorts of things – building, gardening, fencing and what have you.Anh ta làm đủ mọi việc – xây nhà, làm vườn, làm hàng rào và những việc đại loại như thế. Để tìm được nhiều câu hơn, vui lòng tìm riêng trong từ điển câu.

Cách Học Từ Vựng Tại VOCAGREEN

Cách học từ vựng khá đơn giản, quý khách xem video hướng dẫn sau:
 

Gói Học Từ Vựng Tiếng Anh Trực Tuyến

- Cùng chinh phục Boss Pika nào anh em !
- Độ khó : Đúng . Làm mới câu liên tục
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Nắm vững Từ Vựng mục lớp học hãy chiến nhé !

DANH SÁCH CÁC BÀI HỌC

0938 45 1088