be submitted to

be submitted to( collocation )

đệ trình lên, nộp

Ví dụ:

  • All registration forms which are submitted to our clinic will be kept on file for two year form the date of receipt.
  • Tất cả các hình thức đăng ký được gửi đến phòng khám của chúng tôi sẽ được lưu giữ trong hai năm từ ngày nhận.

Cách Học Từ Vựng Tại VOCAGREEN

Cách học từ vựng khá đơn giản, quý khách xem video hướng dẫn sau:
 

Gói Học Từ Vựng Tiếng Anh Trực Tuyến

- Cùng chinh phục Boss Pika nào anh em !
- Độ khó : Đúng . Làm mới câu liên tục
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Phần Thưởng: Khi Hoàn Thành
- Nắm vững Từ Vựng mục lớp học hãy chiến nhé !

DANH SÁCH CÁC BÀI HỌC

0938 45 1088