Từ vựng tiếng anh chủ đề về vật dụng gia đình
Bài 1/1 : Cần nhớ 15 từ
nail( noun )
[neil]móng tay |
hammer( noun )
['hæmə]búa |
screw( noun )
[skru:]đinh ốc |
switch( noun )
[swit∫]công-tắc |
Ví dụ:
- Flip the blue switch.
- Ấn vào nút công tắc màu xanh.
screwdriver( noun )
['skru:,draivə]cái tua-vít |
Ví dụ:
- Where is the screwdriver?
- Cái tuốc nơ vít đâu?
plane( noun )
[plein]cái bào |
Ví dụ:
workbench( )
bàn để đựng đồ |
Ví dụ:
bolt( noun )
[boult](kỹ thuật) bu-lông |
Ví dụ:
- Field connection use high strength bolt
- Mối nối ở hiện trường bằng bu lông cường độ cao
dustpan( noun )
['dʌstpæn]dụng cụ hốt rác |
Ví dụ:
corkscrew( noun )
['kɔ:kskru:]cái mở nút chai |
Ví dụ:
- Pass me the corkscrew!
- Đưa tôi cái đồ khui!
wrench( noun )
[rent∫]chìa vặn đai ốc; cờ-lê |
Ví dụ:
- You may have to use a monkey wrench.
- Bạn có thể phải dùng một chìa khoá mỏ lết.
power saw( noun )
['pauəsɔ:]cưa máy |
Ví dụ:
- With my power saw.
- Bằng cưa máy của tôi.
hand saw( )
cưa tay |
Ví dụ:
nut( noun )
[nʌt](kỹ thuật) đai ốc |
Ví dụ:
- You must screw the nut back again.
- Anh phải xiết đai ốc trở lại.
chisel( noun )
['t∫izl]cái đục, cái chàng |
Ví dụ:
- Chipping away at a block of marble with a chisel
- Đẽo khối cẩm thạch bằng một cái đục
Có lỗi ở đâu báo AD biết nhé ! Vào mục báo lỗi thông báo cho AD giúp ! Chúc các bạn học tốt !