Từ vựng chủ đề về màu sắc
Bài 1/1 : Cần nhớ 15 từ
orange( adjective )
['ɔrindʒ]màu cam |
red( adjective )
[red]màu đỏ |
Ví dụ:
- She has a red T-shirt.
- Cô ấy có chiếc áo thun màu đỏ.
yellow( adjective )
[ˈjeloʊ]màu vàng |
brown( adjective )
[braun]màu nâu |
green( noun )
[gri:n]xanh lục |
white( adjective )
[wait]màu trắng |
black( adjective )
[blæk]màu đen |
blue( adjective )
[blu:]xanh dương |
purple( noun )
['pə:pl]màu tím |
colour( noun )
['kʌlə]màu sắc |
dark( adjective )
[dɑ:k]bóng đêm |
light( noun )
[lait]ánh sáng |
navy( noun )
['neivi]hải quân |
gray( noun )
[grei]màu xám |
Ví dụ:
- I painted it a silvery gray color.
- Tôi đã sơn nó màu xám bạc.
rosy( adjective )
['rouzi]hồng hào; hồng |
Ví dụ:
- The girl has rosy cheeks.
- Cô gái này có đôi má hồng hào.
Có lỗi ở đâu báo AD biết nhé ! Vào mục báo lỗi thông báo cho AD giúp ! Chúc các bạn học tốt !