800 từ thông dụng trình độ trung cấp

Bài 1/53 : Cần nhớ 15 từ

accept( verb )

[ək'sept]

chấp nhận

Ví dụ:

  • We accept your proposal.
  • Chúng tôi chấp nhận đề nghị của bạn.
balance( n )

['bæləns]

số dư

Ví dụ:

  • The balance will be paid within one week
  • Số tiền còn lại sẽ được trả trong vòng một tuần
candidate( n )

['kændidit]

Ứng viên

Ví dụ:

  • I will blackball this candidate.
  • Tôi sẽ không bầu cho ứng cử viên này
abroad( adjective )

[ə'brɔ:d]

nước ngoài; nhầm lẫn

Ví dụ:

  • Are you studying abroad?
  • Anh đang đi du học à?
campaign( noun )

[kæm'pein]

chiến dịch

Ví dụ:

  • Meantime, the campaign continues
  • Trong lúc này, chiến dịch vẫn tiếp tục.
debt( noun )

[det]

nợ; sự mang ơn

Ví dụ:

  • if I pay all debts , I'll have no money left
  • tôi mà trả hết nợ thì chẳng còn đồng nào trong túi nữa
earn( verb )

[ə:n]

kiếm được

Ví dụ:

  • to earn one's living
  • kiếm sống
failure( noun )

['feiljə]

thất bại

Ví dụ:

  • the failure to grasp a policy
  • sự không nắm vững một chính sách
gather( verb )

['gæðə]

tập hợp, tụ họp lại; lượm

Ví dụ:

  • To gather experience
  • thu thập kinh nghiệm
hardly( adverb )

['hɑ:dli]

hiếm khi; hầu như không

Ví dụ:

  • He hardly smiles.
  • Ông hầu như không mỉm cười.
import( noun )

['impɔ:t]

nhập khẩu

Ví dụ:

  • The import procedure is easier.
  • Thủ tục nhập khẩu dễ dàng hơn.
kidnap( verb )

['kidnæp]

bắt cóc

Ví dụ:

  • You won't kidnap me, will you?
  • Bạn sẽ không bắt cóc tôi chứ?
label( noun )

['leibl]

nhãn hiệu

Ví dụ:

  • How to apply a label?
  • Làm cách nào để dán được cái nhãn?
manufacturer( noun )

[mænju'fækt∫ərə]

nhà sản xuất

Ví dụ:

  • X company is a famous carmanufacturer.
  • Công ty X là một nhà sản xuất xe hơi nổi tiếng.
narrow( adjective )

['nærou]

hẹp

Ví dụ:

  • The streets are narrow.
  • Đường phố thì chật hẹp.

Danh sách các bài học

BÌNH LUẬN

Đăng ký
Thông báo cho
3 Bình Luận
Phản hồi nội tuyến
Xem Tất Cả Bình Luận
Ngô Văn Hạnh
Ngô Văn Hạnh
1 Năm Trước đó

Admin ơi từ Recyclable không có phụ âm nhé.
Ngoài ra, nếu từ tiếng anh trong ô từ để học mầu sanh mà to gập đôi hoặc 3 hiện tại sẽ rất dễ nhìn và dễ nhớ hơn về mặt thị giác.

Zanaking
Quản trị viên
Zanaking
11 Tháng Trước đó
Trả lời  Ngô Văn Hạnh

Cảm ơn bạn đã góp ý nhé

Zanaking
Quản trị viên
Zanaking
2 Năm Trước đó

Có lỗi ở đâu báo AD biết nhé ! Vào mục báo lỗi thông báo cho AD giúp ! Chúc các bạn học tốt !

0938 45 1088

3
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
()
x