Từ vựng lớp 12 Nâng cao
Bài 1/40 : Cần nhớ 15 từ
campaign( noun )
[kæm'pein]chiến dịch |
Ví dụ:
- Which campaign?
- Chiến dịch nào?
employment( noun )
[im'plɔimənt]việc làm |
handle( verb )
['hændl]xử lý |
Ví dụ:
- We handle family matter.
- Chúng tôi xử lý vấn đề gia đình.
objective( noun )
[ɔb'dʒektiv]mục tiêu |
salary( noun )
['sæləri]lương |
schedule( noun )
['∫edju:llịch trình |
workshop( noun )
['wə:k∫ɔp]phân xưởng |
Ví dụ:
- My father has a small workshop.
- Bố tôi có một phân xưởng nhỏ.
yield( noun )
[ji:ld]cổ tức |
account( noun )
[ə'kaunt]tài khoản |
address( verb )
[ə'dres]trình bày |
Ví dụ:
- To address an audience
- Diễn thuyết trước thính giả
index( noun )
['indeks]chỉ số |
Ví dụ:
- Product quality index.
- Chỉ số chất lượng sản phẩm.
face( noun )
[feis]mặt |
Ví dụ:
- Her face is very beautiful.
- Gương mặt của cô ấy rất đẹp.
hand( noun )
[hænd]tay |
engineer( noun )
[,endʒi'niə]kỹ sư; người thiết kế, xây dựng |
water( noun )
['wɔ:tə]nước |
-Nếu mình thêm nghĩa tiếng anh vào, hay là có thêm một vài từ đồng nghĩa hay trái nghĩa thì khi học một từ mình có thể nhớ được thêm các từ liên quan nữa ạ.
Ok cảm ơn bạn góp ý nhé ! AD sẽ bổ sung sau
Có lỗi ở đâu báo AD biết nhé ! Vào mục báo lỗi thông báo cho AD giúp ! Chúc các bạn học tốt !