Từ vựng lớp 10 Nâng cao

Bài 1/40 : Cần nhớ 15 từ

screen( noun )

[skri:n]

màn hình

Ví dụ:

  • Look at the screen!
  • Hãy nhìn lên màn hình!
finger( noun )

['fiɳgə]

ngón tay

Ví dụ:

  • A hand has five fingers.
  • Một bàn tay có 5 ngón tay.
chair( noun )

[tʃeə]

ghế

Ví dụ:

  • There are four chairs in the room.
  • Có bốn chiếc ghế trong phòng.
musician( noun )

[mju:'zi∫n]

nhạc sỹ

Ví dụ:

  • Taylor Swift is a musician.
  • Taylor Swift là một nhạc sĩ.
supermarket( noun )

['su:pəmɑ:kit]

siêu thị

Ví dụ:

  • Drive me to the supermarket.
  • Đưa tôi đến chợ.
magazine( noun )

[,mægə'zi:n]

tạp chí

Ví dụ:

  • The magazine is about megastars.
  • Tạp chí đó nói về các siêu sao
theatre( noun )

['θiətə]

rạp hát, nhà hát

Ví dụ:

  • There is a collegiate theatre.
  • Trường này có một rạp hát.
medal( noun )

['medl]

huy chương

Ví dụ:

  • He will win a medal tomorrow.
  • Anh ấy sẽ giành huy chương trong ngày mai.
minute( noun )

[ˈmɪn.ɪt]

phút

Ví dụ:

  • Just a minute.
  • Chờ một phút.
picture( noun )

['pikt∫ə]

bức tranh

Ví dụ:

  • Those picture are beautiful.
  • Những tấm hình đó thật đẹp.
museum( noun )

[mju:'ziəm]

bảo tàng

Ví dụ:

  • I don't see the museum.
  • Tôi không thấy viện bảo tàng.
pretty( adjective )

['priti]

xinh xắn

Ví dụ:

  • Was she pretty?
  • Cô ta có xinh đẹp không?
adult( noun )

['ædʌlt, ə'dʌlt]

người lớn

Ví dụ:

  • The entire adult population is 70%.
  • Toàn bộ dân số trưởng thành là 70%.
sale( noun )

[seil]

đợt giảm giá; việc bán hàng

Ví dụ:

  • The sale is over.
  • Đợt giảm giá đã kết thúc.
lecture( noun )

['lekt∫ə]

bài giảng

Ví dụ:

  • It interrupted the lecture.
  • Điều này làm gián đoạn bài giảng.

Danh sách các bài học

BÌNH LUẬN

Đăng ký
Thông báo cho
1 Bình Luận
Phản hồi nội tuyến
Xem Tất Cả Bình Luận
Zanaking
Quản trị viên
Zanaking
2 Năm Trước đó

Có lỗi ở đâu báo AD biết nhé ! Vào mục báo lỗi thông báo cho AD giúp ! Chúc các bạn học tốt !

0938 45 1088

1
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
()
x