900 từ thiết yếu để ghi điểm cao ở IELTS
Bài 1/60 : Cần nhớ 15 từ
accept( verb )
[ək'sept]chấp nhận |
Ví dụ:
- We accept your proposal.
- Chúng tôi chấp nhận đề nghị của bạn.
balance( n )
['bæləns]số dư |
candidate( n )
['kændidit]Ứng viên |
challenge( noun )
['t∫ælindʒ]thách thức |
Ví dụ:
- I love challenge.
- Tôi thích thử thách.
shoulder( noun )
['ʃouldə]bờ vai |
peaceful( adjective )
['pi:sfl]hòa bình, yên tĩnh |
skyscraper( noun )
['skai,skreipə]nhà chọc trời |
Ví dụ:
- The skyscraper looks awfully tall.
- Tòa nhà chọc trời cao quá.
local( noun )
['loukəl]địa phương |
obsess( verb )
[əb'ses]ám ảnh |
Ví dụ:
- Obsess on your image!
- Ám ảnh bởi chính hình ảnh bản thân!
recyclable( )
có thể tái chế |
Ví dụ:
nurture( verb )
['nə:t∫ə]bồi dưỡng |
Ví dụ:
- My dad did all he could to nurtureand teach me what he knew.
- Cha tôi đã làm mọi thứ để có thể nuôi dưỡng và dạy tôi về những điều ông biết.
upmarket( adjective )
[ʌpmɑ:kit]cao cấp, sang trọng |
Ví dụ:
- They were all smiles as they buckled up after their meal atupmarket restaurant.hạng sang.
- Họ đã rất vui sướng khi bắt tay vào làm sau bữa ăn tại nhà hàng
harsh( adjective )
[hɑ:∫]cay nghiệt, khắc nghiệt |
Ví dụ:
- Mangrove trees survive harshnatural conditions.
- Cây đước tồn tại trong điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
white-collar( adjective )
['wait'kɔlə]công chức |
Ví dụ:
- I want to be a white - collar worker.
- Tôi muốn trở thành nhân viên văn phòng.
demanding( adjective )
[di'mɑ:ndiη]đòi hỏi cao |
Ví dụ:
- It's a demanding schedule.
- Đó là chương trình đòi hỏi nhiều nỗ lực.
Điện thoại ko có chỗ ấn enter để học nhỉ ad
Điện thoại là ấn nút đi trong điện thoại đó ạ !
Điện thoại đâu có nút enter
Có lỗi ở đâu báo AD biết nhé ! Vào mục báo lỗi thông báo cho AD giúp ! Chúc các bạn học tốt !