Từ vựng lớp 12 Căn bản
Bài 1/13 : Cần nhớ 15 từ
deal( noun )
[di:l]thỏa thuận |
kid( noun )
[kid]đứa trẻ |
homework( noun )
['houmwə:k]bài tập |
milk( noun )
[milk]sữa |
drugstore( noun )
['drʌgstɔ:]hiệu thuốc |
taste( verb )
[teist]có vị |
install( verb )
[in'stɔ:l]cài đặt |
Ví dụ:
- When will you install this?
- Khi nào bạn sẽ lắp đặt cái này?
swallow( verb )
['swɔlou]nuốt, nén, chịu đựng |
habitat( noun )
['hæbitæt]môi trường sống |
Ví dụ:
- Habitat must be changed.
- Phải thay đổi môi trường sống
series( noun )
['siəri:z]chuỗi, loạt |
technology( noun )
[tek'nɔlədʒi]công nghê |
Ví dụ:
- Modern technology.
- Công nghệ hiện đại.
tie( noun )
[tai]cà ra vát |
forget( verb )
[fə'get]quên |
island( noun )
['ailənd]hòn đảo |
Ví dụ:
- The island is small.
- Hòn đảo thì nhỏ.
point( verb )
[pɔint]chỉ ra; chấm (câu...) |
Có lỗi ở đâu báo AD biết nhé ! Vào mục báo lỗi thông báo cho AD giúp ! Chúc các bạn học tốt !