800 từ thông dụng trình độ trung cấp
Bài 1/53 : Cần nhớ 15 từ
accept( verb )
![]() [ək'sept]chấp nhận |
![]() |
Ví dụ:
- We accept your proposal.
- Chúng tôi chấp nhận đề nghị của bạn.
balance( n )
![]() ['bæləns]số dư |
![]() |
candidate( n )
![]() ['kændidit]Ứng viên |
![]() |
abroad( adjective )
![]() [ə'brɔ:d]nước ngoài; nhầm lẫn |
![]() |
campaign( noun )
![]() [kæm'pein]chiến dịch |
![]() |
debt( noun )
![]() [det]nợ; sự mang ơn |
![]() |
earn( verb )
![]() [ə:n]kiếm được |
![]() |
Ví dụ:
- to earn one's living
- kiếm sống
failure( noun )
![]() ['feiljə]thất bại |
![]() |
gather( verb )
![]() ['gæðə]tập hợp, tụ họp lại; lượm |
![]() |
hardly( adverb )
![]() ['hɑ:dli]hiếm khi; hầu như không |
![]() |
import( noun )
![]() ['impɔ:t]nhập khẩu |
![]() |
Ví dụ:
- The import procedure is easier.
- Thủ tục nhập khẩu dễ dàng hơn.
kidnap( verb )
![]() ['kidnæp]bắt cóc |
![]() |
Ví dụ:
- You won't kidnap me, will you?
- Bạn sẽ không bắt cóc tôi chứ?
label( noun )
![]() ['leibl]nhãn hiệu |
![]() |
Ví dụ:
- How to apply a label?
- Làm cách nào để dán được cái nhãn?
manufacturer( noun )
![]() [mænju'fækt∫ərə]nhà sản xuất |
![]() |
Ví dụ:
- X company is a famous carmanufacturer.
- Công ty X là một nhà sản xuất xe hơi nổi tiếng.
narrow( adjective )
![]() ['nærou]hẹp |
![]() |
Admin ơi từ Recyclable không có phụ âm nhé.
Ngoài ra, nếu từ tiếng anh trong ô từ để học mầu sanh mà to gập đôi hoặc 3 hiện tại sẽ rất dễ nhìn và dễ nhớ hơn về mặt thị giác.
Cảm ơn bạn đã góp ý nhé
Có lỗi ở đâu báo AD biết nhé ! Vào mục báo lỗi thông báo cho AD giúp ! Chúc các bạn học tốt !