600 essential words for TOEIC
Bài 1/40 : Cần nhớ 15 từ
accept( verb )
[ək'sept]chấp nhận |
Ví dụ:
- We accept your proposal.
- Chúng tôi chấp nhận đề nghị của bạn.
balance( n )
['bæləns]số dư |
candidate( n )
['kændidit]Ứng viên |
salary( noun )
['sæləri]lương |
economy( noun )
[i:'kɔnəmi]nền kinh tế |
state( noun )
[steit]trạng thái; tình trạng |
target( noun )
['tɑ:git]mục tiêu |
network( noun )
['netwə:k]mạng lưới |
adopt( verb )
[ə'dɔpt]nhận nuôi |
chance( noun )
[t∫ɑ:ns]chance |
Ví dụ:
- Treasure your chance.
- Hãy quý trọng cơ hội của bạn.
damage( verb )
['dæmidʒ]thiệt hại |
Ví dụ:
- It'll damage your hair.
- Nó sẽ làm hư tóc bạn.
debate( noun )
[di'beit]cuộc tranh luận |
Ví dụ:
- He will open a debate.
- Anh ta sẽ mở đầu cuộc thảo luận.
facility( noun )
[fə'siliti]những tiện nghi |
Ví dụ:
- The sanitation facility will serve for 1250 pupils.
- Các thiết bị vệ sinh sẽ phục vụ cho 1250 học sinh.
grant( verb )
[grɑ:nt]tài trợ; trợ cấp |
hold( verb )
[hould]tổ chức |
Có lỗi ở đâu báo AD biết nhé ! Vào mục báo lỗi thông báo cho AD giúp ! Chúc các bạn học tốt !