Từ vựng lớp 6
Bài 1/30 : Cần nhớ 15 từ
account( noun )
[ə'kaunt]tài khoản |
cake( noun )
[keik]bánh ngọt |
Ví dụ:
- I love cake.
- Tôi thích bánh ngọt.
face( noun )
[feis]mặt |
Ví dụ:
- Her face is very beautiful.
- Gương mặt của cô ấy rất đẹp.
game( noun )
[geim]trò chơi |
hand( noun )
[hænd]tay |
lake( noun )
[leik]hồ |
name( noun )
[neim]tên |
orange( adjective )
['ɔrindʒ]màu cam |
uncle( noun )
['ʌηkl]chú |
year( noun )
[jə:]năm |
camera( noun )
[kæmərə]máy quay |
Ví dụ:
- I will buy this camera.
- Tôi sẽ mua chiếc camera này.
family( noun )
['fæməli]gia đình |
lamp( noun )
[læmp]đèn |
night( noun )
[nait]buổi tối |
rice( noun )
[raɪs]gạo |
Ví dụ:
- I hate rice.
- Tôi ghét gạo.
afternoon là buổi trưa
Vâng ! Bạn coi lại từ vựng giúp ạ 🙁
nếu có phần đánh dấu mình học đến đâu thì tost
Ok admin sẽ nâng cấp sau nhé
tại sao AFTERNOON lại là buổi trưa
AD đã chỉnh lại nhé chắc nhập nhầm
app này có trên điện thoại không ạ
Vào web bằng điện thoại học cũng đc mà !
Các bạn học ngày càng nhiều thì từ khóa nó sẽ càng khó nhé !
Chúc anh em học tốt !
Câu hỏi khó quá không nhỉ ?
Phù hợp ạ ad
Ok nha ! Chúc học tốt nhé ! Có sai chỗ nào đăng vào mục báo lỗi AD sửa
Mình học ghi đúng từ khóa thì ad để sai ad để từ khóa i hệt mình luôn mà sao sai vậy
Bạn coi ghi sai dư dấu cách không thiếu cũng sai à